Đọc nhanh: 户内 (hộ nội). Ý nghĩa là: trong nhà.
户内 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong nhà
indoors; within the home
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 户内
- 室内 太闷 人 , 要 打开 窗户 透透风
- Trong nhà bí quá, mở cửa thông gió.
- 我 的 户籍 在 河内
- Tôi hộ khẩu ở Hà Nội.
- 户外 比 室内 爽朗 得 多
- ngoài trời sáng hơn trong nhà nhiều.
- 不可 厕入 其内
- Không được tham gia vào trong đó.
- 展销 的 新 产品 受到 国内外 客户 的 欢迎
- Bày bán sản phẩm mới đã nhận được sự hoan nghênh của bạn hàng trong và ngoài nước.
- 与 性高潮 一样 脑内会 释出 内啡肽
- Endorphin có thể so sánh với cực khoái.
- 一直 都 呆 在 室内
- Cô ấy ở trong nhà cả ngày.
- 我 曾 与 一个 极为 出色 的 人 共事 , 他 在 一年 之内 被 三个 客户 解雇
- Tôi đã làm việc với một người rất giỏi đã bị ba khách hàng sa thải trong vòng một năm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
户›