Đọc nhanh: 截距 (tiệt cự). Ý nghĩa là: điểm chặn (điểm tại đó một đường cắt qua trục x hoặc y). Ví dụ : - 我们要找到X轴截距 Chúng tôi đang tìm kiếm chốt chặn X
截距 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điểm chặn (điểm tại đó một đường cắt qua trục x hoặc y)
intercept (the point at which a line crosses the x- or y-axis)
- 我们 要 找到 X 轴 截距
- Chúng tôi đang tìm kiếm chốt chặn X
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 截距
- 你 可以 用 快捷键 截图
- Muốn chụp màn hình, bạn chỉ cần dùng phím tắt thôi.
- 云 门 定位 胸肌 三角 凹陷处 、 距 胸正 中线 6 寸
- Vân Môn [Vị trí] Ở chỗ hố dưới đòn, cách đường giữa ngực 6 thốn
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 他 距 学校 越来越近
- Anh ấy cách trường học ngày càng gần.
- 我们 要 找到 X 轴 截距
- Chúng tôi đang tìm kiếm chốt chặn X
- 他们 的 技术水平 差距 很小
- Khoảng cách về trình độ kỹ thuật của họ rất nhỏ.
- 他 的 看法 和 你 有 距离
- Cách nhìn nhận của anh ấy và anh có sự khác biệt.
- 他 在 比赛 中 频频 使用 截击 , 打 得 非常 精准
- Anh ấy thường xuyên sử dụng kỹ thuật đánh trên lưới trong trận đấu và chơi rất chính xác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
截›
距›