截肢 jiézhī
volume volume

Từ hán việt: 【tiệt chi】

Đọc nhanh: 截肢 (tiệt chi). Ý nghĩa là: cắt; cưa; cắt cụt (chân tay). Ví dụ : - 截肢的第一步是 Bước đầu tiên trong việc cắt cụt chi là

Ý Nghĩa của "截肢" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

截肢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cắt; cưa; cắt cụt (chân tay)

医学上指四肢的某一部分发生严重病变或受到创伤而无法医治时,把这一部分肢体割掉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 截肢 jiézhī de 第一步 dìyībù shì

    - Bước đầu tiên trong việc cắt cụt chi là

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 截肢

  • volume volume

    - 截肢 jiézhī zhī hòu 安装 ānzhuāng le 义肢 yìzhī

    - Sau khi cắt bỏ chi, đã lắp đặt cánh tay giả.

  • volume volume

    - 直截了当 zhíjiéliǎodàng shuō ba 不要 búyào gēn 捉迷藏 zhuōmícáng le

    - anh nói thẳng ra đi, đừng đánh đố tôi.

  • volume volume

    - 截肢 jiézhī de 第一步 dìyībù shì

    - Bước đầu tiên trong việc cắt cụt chi là

  • volume volume

    - 高温 gāowēn de 火焰 huǒyàn néng 截断 jiéduàn 钢板 gāngbǎn

    - ngọn lửa ở nhiệt độ cao có thể cắt đoạn mảnh thép.

  • volume volume

    - 别跟我 biégēnwǒ 兜圈子 dōuquānzi 有话 yǒuhuà 直截了当 zhíjiéliǎodàng shuō ba

    - đừng vòng vo với tôi, có gì cứ nói thẳng ra đi.

  • volume volume

    - 看到 kàndào de shì 完成 wánchéng 期而 qīér 不是 búshì 截止期 jiézhǐqī

    - Cái bạn nhìn thấy là ngày hoàn thành chứ không phải deadline

  • volume volume

    - 累得 lèidé 四肢无力 sìzhīwúlì

    - Anh ấy mệt đến nỗi tay chân không còn sức lực.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 只好 zhǐhǎo 截掉 jiédiào le de 伤口 shāngkǒu

    - Bác sĩ chỉ đành cắt bỏ vết thương của anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+10 nét)
    • Pinyin: Jié
    • Âm hán việt: Tiệt
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JIOG (十戈人土)
    • Bảng mã:U+622A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì , Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:ノフ一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BJE (月十水)
    • Bảng mã:U+80A2
    • Tần suất sử dụng:Cao