Đọc nhanh: 截肢 (tiệt chi). Ý nghĩa là: cắt; cưa; cắt cụt (chân tay). Ví dụ : - 截肢的第一步是 Bước đầu tiên trong việc cắt cụt chi là
截肢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cắt; cưa; cắt cụt (chân tay)
医学上指四肢的某一部分发生严重病变或受到创伤而无法医治时,把这一部分肢体割掉
- 截肢 的 第一步 是
- Bước đầu tiên trong việc cắt cụt chi là
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 截肢
- 截肢 之 後 安装 了 义肢
- Sau khi cắt bỏ chi, đã lắp đặt cánh tay giả.
- 你 直截了当 地 说 吧 , 不要 跟 我 捉迷藏 了
- anh nói thẳng ra đi, đừng đánh đố tôi.
- 截肢 的 第一步 是
- Bước đầu tiên trong việc cắt cụt chi là
- 高温 的 火焰 能 截断 钢板
- ngọn lửa ở nhiệt độ cao có thể cắt đoạn mảnh thép.
- 别跟我 兜圈子 , 有话 直截了当 地 说 吧
- đừng vòng vo với tôi, có gì cứ nói thẳng ra đi.
- 你 看到 的 是 完成 期而 不是 截止期
- Cái bạn nhìn thấy là ngày hoàn thành chứ không phải deadline
- 他 累得 四肢无力
- Anh ấy mệt đến nỗi tay chân không còn sức lực.
- 医生 只好 截掉 了 他 的 伤口
- Bác sĩ chỉ đành cắt bỏ vết thương của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
截›
肢›