Đọc nhanh: 截图 (tiệt đồ). Ý nghĩa là: chụp màn hình, ảnh chụp màn hình. Ví dụ : - 我需要截图这个页面。 Tôi cần chụp màn hình trang này.. - 截图工具在哪儿? Công cụ chụp màn hình ở đâu?. - 你可以用快捷键截图。 Muốn chụp màn hình, bạn chỉ cần dùng phím tắt thôi.
截图 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chụp màn hình
通过应用软件在电子屏幕上截取图片格式的内容
- 我 需要 截图 这个 页面
- Tôi cần chụp màn hình trang này.
- 截图 工具 在 哪儿 ?
- Công cụ chụp màn hình ở đâu?
- 你 可以 用 快捷键 截图
- Muốn chụp màn hình, bạn chỉ cần dùng phím tắt thôi.
- 截图 功能 非常 实用
- Chức năng chụp màn hình rất hữu ích.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
截图 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ảnh chụp màn hình
截取下来的图像
- 这张 截图 很 清晰
- Ảnh chụp màn hình này rất rõ nét.
- 发送 这个 截图 给 他
- Gửi ảnh chụp màn hình này cho anh ấy.
- 找出 上次 的 截图
- Tìm ảnh chụp màn hình đã lưu trước đó.
- 保存 好 这张 截图
- Lưu lại ảnh chụp màn hình này nhá.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 截图
- 你 可以 用 快捷键 截图
- Muốn chụp màn hình, bạn chỉ cần dùng phím tắt thôi.
- 找出 上次 的 截图
- Tìm ảnh chụp màn hình đã lưu trước đó.
- 发送 这个 截图 给 他
- Gửi ảnh chụp màn hình này cho anh ấy.
- 截图 工具 在 哪儿 ?
- Công cụ chụp màn hình ở đâu?
- 保存 好 这张 截图
- Lưu lại ảnh chụp màn hình này nhá.
- 截图 功能 非常 实用
- Chức năng chụp màn hình rất hữu ích.
- 我 需要 截图 这个 页面
- Tôi cần chụp màn hình trang này.
- 这 对于 截图 保持 文件大小 比较 小 十分 重要
- Điều này rất quan trọng đối với ảnh chụp màn hình để giữ cho kích thước tệp nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
图›
截›