截屏 jiépíng
volume volume

Từ hán việt: 【tiệt bình】

Đọc nhanh: 截屏 (tiệt bình). Ý nghĩa là: ảnh chụp màn hình, để chụp ảnh hiển thị trên màn hình máy tính.

Ý Nghĩa của "截屏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

截屏 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ảnh chụp màn hình

screenshot

✪ 2. để chụp ảnh hiển thị trên màn hình máy tính

to capture an image displayed on a computer screen

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 截屏

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ yòng 快捷键 kuàijiéjiàn 截图 jiétú

    - Muốn chụp màn hình, bạn chỉ cần dùng phím tắt thôi.

  • volume volume

    - 高温 gāowēn de 火焰 huǒyàn néng 截断 jiéduàn 钢板 gāngbǎn

    - ngọn lửa ở nhiệt độ cao có thể cắt đoạn mảnh thép.

  • volume volume

    - 他点 tādiǎn le 手机 shǒujī 屏幕 píngmù

    - Anh ấy đã chạm vào màn hình điện thoại.

  • volume volume

    - de 手机 shǒujī 屏幕 píngmù 破损 pòsǔn le

    - Màn hình điện thoại của anh ấy bị hỏng rồi.

  • volume volume

    - 紧紧 jǐnjǐn dīng zhe 屏幕 píngmù kàn

    - Anh ấy chăm chú nhìn màn hình.

  • volume volume

    - 屏弃 bǐngqì le 坏习惯 huàixíguàn

    - Anh ấy từ bỏ thói xấu đó.

  • volume volume

    - 迅速 xùnsù sǎo le 一眼 yīyǎn 手机 shǒujī 屏幕 píngmù

    - Anh ấy nhanh chóng liếc màn hình điện thoại.

  • volume volume

    - 以前 yǐqián 用以 yòngyǐ 保护 bǎohù shàng 前去 qiánqù 围攻 wéigōng de 士兵 shìbīng de 活动 huódòng de 屏面 píngmiàn huò 盾牌 dùnpái

    - Trước đây, người lính sử dụng màn che hoặc khiên để bảo vệ khi tiến lên tấn công.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+6 nét)
    • Pinyin: Bīng , Bǐng , Bìng , Píng
    • Âm hán việt: Bình , Bính , Phanh
    • Nét bút:フ一ノ丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:STT (尸廿廿)
    • Bảng mã:U+5C4F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+10 nét)
    • Pinyin: Jié
    • Âm hán việt: Tiệt
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JIOG (十戈人土)
    • Bảng mã:U+622A
    • Tần suất sử dụng:Cao