Đọc nhanh: 截屏 (tiệt bình). Ý nghĩa là: ảnh chụp màn hình, để chụp ảnh hiển thị trên màn hình máy tính.
截屏 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ảnh chụp màn hình
screenshot
✪ 2. để chụp ảnh hiển thị trên màn hình máy tính
to capture an image displayed on a computer screen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 截屏
- 你 可以 用 快捷键 截图
- Muốn chụp màn hình, bạn chỉ cần dùng phím tắt thôi.
- 高温 的 火焰 能 截断 钢板
- ngọn lửa ở nhiệt độ cao có thể cắt đoạn mảnh thép.
- 他点 了 手机 屏幕
- Anh ấy đã chạm vào màn hình điện thoại.
- 他 的 手机 屏幕 破损 了
- Màn hình điện thoại của anh ấy bị hỏng rồi.
- 他 紧紧 盯 着 屏幕 看
- Anh ấy chăm chú nhìn màn hình.
- 他 屏弃 了 坏习惯
- Anh ấy từ bỏ thói xấu đó.
- 他 迅速 扫 了 一眼 手机 屏幕
- Anh ấy nhanh chóng liếc màn hình điện thoại.
- 以前 用以 保护 上 前去 围攻 的 士兵 的 活动 的 屏面 或 盾牌
- Trước đây, người lính sử dụng màn che hoặc khiên để bảo vệ khi tiến lên tấn công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屏›
截›