Đọc nhanh: 战区 (chiến khu). Ý nghĩa là: chiến khu. Ví dụ : - 回程用的时间比平时长, 因为飞机不能飞越战区. Thời gian sử dụng trong chuyến trở về kéo dài hơn bình thường, bởi vì máy bay không thể bay qua khu vực chiến tranh.
战区 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiến khu
为便于执行战略任务而划分的作战区域
- 回程 用 的 时间 比 平时 长 因为 飞机 不能 飞越 战区
- Thời gian sử dụng trong chuyến trở về kéo dài hơn bình thường, bởi vì máy bay không thể bay qua khu vực chiến tranh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战区
- 一场 血战
- một trận huyết chiến.
- 这个 地区 的 战争 升级 了
- Chiến tranh ở khu vực này đã leo thang.
- 不同 地区 有 不同 的 方言
- Các vùng khác nhau có tiếng địa phương khác nhau.
- 回程 用 的 时间 比 平时 长 因为 飞机 不能 飞越 战区
- Thời gian sử dụng trong chuyến trở về kéo dài hơn bình thường, bởi vì máy bay không thể bay qua khu vực chiến tranh.
- 不会 是 教区 里 的 人 干 的
- Không ai từ giáo xứ này ăn cắp cuốn kinh thánh đó.
- 部队 撤出 了 战区
- Lực lượng quân đội đã rút khỏi vùng chiến đấu.
- 我要 走出 舒适 区 , 迎接 工作 上 的 挑战
- Tôi muốn bước ra khỏi vùng an toàn của bản thân, đối mặt với những thử thách trong công việc.
- 该 地区 的 中立国 为 结束 战争 作出 了 努力
- Các quốc gia trung lập trong khu vực đã nỗ lực để chấm dứt cuộc chiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
战›