Đọc nhanh: 战列舰 (chiến liệt hạm). Ý nghĩa là: tàu chiến đấu; chiến đấu hạm; tàu chủ lực.
战列舰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tàu chiến đấu; chiến đấu hạm; tàu chủ lực
一种装备大口径火炮和厚装甲的大型军舰,主要用于远洋战斗活动,因炮战时排成单纵队的战列线而得名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战列舰
- 上面 有 序列号
- Có một số sê-ri trên đó.
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 一场 舌战
- một trận tranh cãi.
- 星际 战舰 和 印度 大富翁
- Chiến hạm giữa các thiên hà và Độc quyền của Ấn Độ.
- 三列 横队
- ba hàng ngang
- 上面 列举 了 各种 实例
- trên đây đã đưa ra những thí dụ thực tế.
- 上 列 各项 工作 都 要 抓紧抓好
- những công việc kể trên phải nắm cho tốt.
- 结婚 行列 进行 时 的 音乐 , 常使 我 想起 兵士 们 向 战场 进军 时 的 音乐
- Âm nhạc trong lễ cưới thường khiến tôi nhớ đến âm nhạc khi các binh lính tiến vào chiến trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
列›
战›
舰›