Đọc nhanh: 戒刀 (giới đao). Ý nghĩa là: giới đao (dao của thầy tu, theo giới luật thì chỉ dùng để cắt đồ vật chứ không được dùng để sát sinh).
戒刀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giới đao (dao của thầy tu, theo giới luật thì chỉ dùng để cắt đồ vật chứ không được dùng để sát sinh)
旧时和尚所佩带的刀,按戒律只用来割衣物,不许杀生
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戒刀
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 长于 刀笔
- giỏi viết đơn kiện
- 他 严格遵守 戒律
- Anh ấy nghiêm khắc tuân thủ giới luật.
- 亮 锃 锃 的 铡刀
- dao sắt sáng loáng.
- 他 发现 新 国家 对 他 这个 新 国王 充满 了 戒心
- Ông nhận thấy quốc gia mới đang cảnh giác với vị vua mới của mình.
- 他 对 陌生人 有 很 强 的 戒心
- Anh ấy rất cảnh giác với người lạ.
- 他 在 求婚 时 给 她 戴 上 了 戒指
- Anh ấy đã đeo nhẫn cho cô ấy khi cầu hôn.
- 他 在 磨刀 准备 切肉
- Anh ấy đang mài dao chuẩn bị thái thịt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
戒›