Đọc nhanh: 成骨 (thành cốt). Ý nghĩa là: hình thành xương, tạo xương. Ví dụ : - 我怀疑是成骨不全症 Tôi lo ngại rằng đó là sự không hoàn hảo của quá trình tạo xương.
成骨 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hình thành xương
bone formation
✪ 2. tạo xương
osteogenesis
- 我 怀疑 是 成骨 不 全症
- Tôi lo ngại rằng đó là sự không hoàn hảo của quá trình tạo xương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成骨
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 我 怀疑 是 成骨 不 全症
- Tôi lo ngại rằng đó là sự không hoàn hảo của quá trình tạo xương.
- 一个 成功 的 易趣 卖家
- Anh ấy là một doanh nhân ebay khá thành công.
- 没有 任何 成骨 不全 的 迹象
- Không có dấu hiệu của sự không hoàn hảo của quá trình tạo xương.
- 人 的 骨头 由 206 块 组成
- Xương của con người được cấu thành từ 206 khối.
- 一个 人 回复 你 的 速度 和 在乎 你 的 程度 成正比
- Tốc độ trả lời tin nhắn của người ấy sẽ tỷ lệ thuận với mức độ mà họ quan tâm đến bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
骨›