Đọc nhanh: 成均馆 (thành quân quán). Ý nghĩa là: Koryo Seonggyungwan, trường đại học có từ triều đại Goryeo của Hàn Quốc, ở Gaesong, Triều Tiên, Đại học Sungkyunkwan, Seoul.
✪ 1. Koryo Seonggyungwan, trường đại học có từ triều đại Goryeo của Hàn Quốc, ở Gaesong, Triều Tiên
Koryo Seonggyungwan, university dating back to Korean Goryeo dynasty, in Gaesong, North Korea
✪ 2. Đại học Sungkyunkwan, Seoul
Sungkyun kwan university, Seoul
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成均馆
- 形成 均势
- hình thành thế cân bằng.
- 他 把 全部 藏书 捐献 给 新 成立 的 图书馆
- anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.
- 他们 成功 办 了 餐馆
- Họ đã thành công trong việc kinh doanh nhà hàng.
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 收成 可能 低于 平均水平 , 请以 同样 价格 再 采购 一些
- Vụ thu hoạch có thể thấp hơn mức trung bình, vui lòng mua thêm với cùng giá.
- 这家 新 图书馆 上星期 正式 落成 起用
- Thư viện mới này đã chính thức hoàn thành và đi vào hoạt động tuần trước.
- 我们 班 平均 成绩 是 80 分
- Điểm trung bình của lớp chúng tôi là 80 điểm.
- 我 完全 赞成 酒馆 整日 营业
- Tôi hoàn toàn đồng ý với việc quán rượu hoạt động suốt ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
均›
成›
馆›