成体 chéngtǐ
volume volume

Từ hán việt: 【thành thể】

Đọc nhanh: 成体 (thành thể). Ý nghĩa là: người lớn, đã phát triển, Hình thành đầy đủ. Ví dụ : - 不成体统 không ra thể thống gì

Ý Nghĩa của "成体" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

成体 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. người lớn

adult

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不成体统 bùchéngtǐtǒng

    - không ra thể thống gì

✪ 2. đã phát triển

developed

✪ 3. Hình thành đầy đủ

fully formed

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成体

  • volume volume

    - 五言诗 wǔyánshī de 体制 tǐzhì zài 汉末 hànmò jiù 形成 xíngchéng le

    - thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.

  • volume volume

    - xiǎng 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 体育 tǐyù 记者 jìzhě

    - Anh ấy muốn trở thành một phóng viên thể thao.

  • volume volume

    - 成为 chéngwéi le 媒体 méitǐ de 焦点 jiāodiǎn

    - Anh ấy trở thành tâm điểm của truyền thông.

  • volume volume

    - shì 体育 tǐyù 社团 shètuán de 成员 chéngyuán

    - Anh ấy là thành viên của câu lạc bộ thể thao.

  • volume volume

    - 别忘了 biéwàngle shì de 遗传 yíchuán 体质 tǐzhì 引发 yǐnfā de 吸毒 xīdú 成瘾 chéngyǐn

    - Đừng quên khuynh hướng di truyền của anh ấy đối với chứng nghiện.

  • volume volume

    - 不成体统 bùchéngtǐtǒng

    - không ra thể thống gì

  • volume volume

    - 三个 sāngè 部分合成 bùfènhéchéng 一个 yígè 整体 zhěngtǐ

    - ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 意见 yìjiàn 形成 xíngchéng le 一个 yígè 整体 zhěngtǐ

    - Ý kiến của họ hình thành một thể thống nhất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao