Đọc nhanh: 推嫁 (thôi giá). Ý nghĩa là: đùn.
推嫁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đùn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推嫁
- 他们 以 推动 环保 为 宗旨
- Họ lấy việc thúc đẩy bảo vệ môi trường làm sứ mạng.
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 他 不 小心 推翻 了 杯子
- Anh ấy vô tình làm đổ cái cốc.
- 顺水推舟
- đẩy thuyền xuôi dòng; biết thời biết thế.
- 主力 正向 前沿阵地 推进
- quân chủ lực đang bám vào trận địa tiến lên.
- 从而 推动 经济 发展 和 社会 稳定
- Trong đó cần thúc đẩy phát triển kinh tế và an ninh.
- 从 这些 生活 琐事 上 , 可以 推见 其 为 人
- từ những sinh hoạt nhỏ nhặt này, có thể đoán được anh ấy là người thế nào.
- 从 调查 中 推出 了 结论
- Từ khảo sát rút ra được kết luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嫁›
推›