Đọc nhanh: 戍卒 (thú tuất). Ý nghĩa là: thú binh; quân trấn giữ biên cương.
戍卒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thú binh; quân trấn giữ biên cương
旧时守边的军士
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戍卒
- 马前小卒
- kẻ đầy tớ; người lính hầu.
- 她 卒 倒 在 地
- Cô ấy đột nhiên ngã xuống đất.
- 士卒 仅万人
- Quân lính gần vạn người.
- 囚犯 被 狱卒 拷打 了
- Tù nhân bị quản ngục tra tấn.
- 士卒 们 准备 出发 去 前线
- Các binh sĩ chuẩn bị lên đường ra tiền tuyến.
- 外面 卒 然 响起 一阵 鞭炮声
- Bên ngoài đột nhiên vang lên một tràng tiếng pháo.
- 他 被 派 去 戍边
- Anh ta được phái đi giữ biên cương.
- 卵 圆孔 未闭 与 复发性 卒 中 经皮 封堵 术 是 最佳 选择 吗
- Đóng qua da của foramen ovale bằng sáng chế và đột quỵ tái phát có phải là lựa chọn tốt nhất không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卒›
戍›