Đọc nhanh: 懂眼 (đổng nhãn). Ý nghĩa là: (coll.) để biết các dây, một chuyên gia.
懂眼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) để biết các dây
(coll.) to know the ropes
✪ 2. một chuyên gia
an expert
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懂眼
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 不 懂 世情
- không hiểu tình đời.
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 龙眼 很甜 , 很 好吃
- Quả nhãn rất ngọt và ngon.
- 不 懂 就是 不 懂
- Không hiểu là không hiểu.
- 不 懂 人情世故
- không hiểu đạo lí đối nhân xử thế.
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
懂›
眼›