Đọc nhanh: 慨 (khái). Ý nghĩa là: cảm kích, xúc động; than thở; cảm khái; thở dài xúc động, khẳng khái; rộng rãi; hào phóng; rộng lượng; hào hiệp. Ví dụ : - 愤慨。 cảm kích.. - 慨叹。 than thở.
✪ 1. cảm kích
愤激
- 愤慨
- cảm kích.
✪ 2. xúc động; than thở; cảm khái; thở dài xúc động
感慨
- 慨叹
- than thở.
✪ 3. khẳng khái; rộng rãi; hào phóng; rộng lượng; hào hiệp
慷慨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慨
- 慷慨悲歌
- hát lời bi tráng một cách hùng hồn
- 慨叹
- than thở.
- 慨然 长叹
- xúc động thở dài.
- 慨允 捐助 百万 巨资
- sẵn lòng đóng góp một số tiền lớn.
- 邻居 慷慨 借 东西
- Hàng xóm rộng rãi cho mượn đồ.
- 她 慷慨 发言 , 表达 了 看法
- Cô ấy hùng hồn phát biểu, bày tỏ quan điểm.
- 慨然应诺
- xúc động nhận lời.
- 慷慨 发言 需要 勇气
- Lời phát biểu hùng hồn cần có dũng khí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慨›