Đọc nhanh: 慢慢地 (mạn mạn địa). Ý nghĩa là: lụi đụi. Ví dụ : - 越南的经济正在慢慢地繁荣起来。 Nền kinh tế Việt Nam đang dần phát triển.. - 轮船慢慢地靠近码头了。 thuyền từ từ cập bến.. - 他知自理亏,慢慢地低下了头。 anh ấy biết mình đuối lý, từ từ cúi đầu xuống.
慢慢地 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lụi đụi
- 越南 的 经济 正在 慢慢 地 繁荣 起来
- Nền kinh tế Việt Nam đang dần phát triển.
- 轮船 慢慢 地 靠近 码头 了
- thuyền từ từ cập bến.
- 他 知自 理亏 , 慢慢 地 低下 了 头
- anh ấy biết mình đuối lý, từ từ cúi đầu xuống.
- 小船 在 水里 慢慢 地 飘悠 着
- con thuyền nhỏ trôi bồng bềnh trên mặt nước.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慢慢地
- 他 慢慢 地 摆脱 了 贫穷
- Anh ấy dần dần thoát khỏi nghèo đói.
- 气球 慢慢 地 腾空而起
- Quả bóng bay từ từ bay lên không trung.
- 太阳 慢慢 地 上升 了
- Mặt trời từ từ lên cao.
- 他 缓慢 而 沉着 地 拆开 信封 。 他 把 机器 拆开 后 又 组装 起来 了
- Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.
- 小船 在 水里 慢慢 地 飘悠 着
- con thuyền nhỏ trôi bồng bềnh trên mặt nước.
- 他 知自 理亏 , 慢慢 地 低下 了 头
- anh ấy biết mình đuối lý, từ từ cúi đầu xuống.
- 她 慢慢 地向 我 靠近 了 一些
- Cô ấy từ từ tiến lại gần tôi.
- 公司 方面 是 说 要 渐进 地 慢慢 商量 着 去 做
- Công ty cho biết sẽ thực hiện dần dần và từ từ thông qua thảo luận mà đi làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
慢›