Đọc nhanh: 愧对 (quý đối). Ý nghĩa là: xấu hổ khi đối mặt (sb), cảm thấy tồi tệ vì đã thất bại (sb).
愧对 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xấu hổ khi đối mặt (sb)
to be ashamed to face (sb)
✪ 2. cảm thấy tồi tệ vì đã thất bại (sb)
to feel bad about having failed (sb)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愧对
- 一对 夫妻
- Một cặp vợ chồng.
- 他 明白 了 自己 的 不 对 , 内心 深自 愧恨
- anh ấy biết rõ mình không đúng, trong lòng tự cảm thấy xấu hổ và ân hận vô cùng.
- 他 对 他 的 错 深感 羞愧
- Anh ta cảm thấy rất xấu hổ vì lỗi của mình.
- 我 对此 觉得 有点儿 愧疚
- Tôi cảm thấy tội lỗi về chuyện này.
- 一对 夫妻 要管 四个 老人
- Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.
- 一些 细菌 对 人体 有益
- Một số vi khuẩn có lợi cho cơ thể.
- 一对 鹦鹉
- Một đôi vẹt.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
愧›