愧对 kuì duì
volume volume

Từ hán việt: 【quý đối】

Đọc nhanh: 愧对 (quý đối). Ý nghĩa là: xấu hổ khi đối mặt (sb), cảm thấy tồi tệ vì đã thất bại (sb).

Ý Nghĩa của "愧对" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

愧对 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. xấu hổ khi đối mặt (sb)

to be ashamed to face (sb)

✪ 2. cảm thấy tồi tệ vì đã thất bại (sb)

to feel bad about having failed (sb)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愧对

  • volume volume

    - 一对 yīduì 夫妻 fūqī

    - Một cặp vợ chồng.

  • volume volume

    - 明白 míngbai le 自己 zìjǐ de duì 内心 nèixīn 深自 shēnzì 愧恨 kuìhèn

    - anh ấy biết rõ mình không đúng, trong lòng tự cảm thấy xấu hổ và ân hận vô cùng.

  • volume volume

    - duì de cuò 深感 shēngǎn 羞愧 xiūkuì

    - Anh ta cảm thấy rất xấu hổ vì lỗi của mình.

  • volume volume

    - 对此 duìcǐ 觉得 juéde 有点儿 yǒudiǎner 愧疚 kuìjiù

    - Tôi cảm thấy tội lỗi về chuyện này.

  • volume volume

    - 一对 yīduì 夫妻 fūqī 要管 yàoguǎn 四个 sìgè 老人 lǎorén

    - Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 细菌 xìjūn duì 人体 réntǐ 有益 yǒuyì

    - Một số vi khuẩn có lợi cho cơ thể.

  • volume volume

    - 一对 yīduì 鹦鹉 yīngwǔ

    - Một đôi vẹt.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 味道 wèidao 浓郁 nóngyù de hǎo 调味品 tiáowèipǐn tián de 干果 gānguǒ 之间 zhījiān yǒu 一个 yígè 有趣 yǒuqù de 对比 duìbǐ

    - Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Kuì
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:丶丶丨ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHI (心竹戈)
    • Bảng mã:U+6127
    • Tần suất sử dụng:Cao