Đọc nhanh: 感死 (cảm tử). Ý nghĩa là: cảm tử.
感死 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm tử
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感死
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 不死不活
- dở sống dở chết
- 黄昏 让 人 感到 宁静
- Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.
- 不胜感激
- vô cùng cảm kích
- 度过 生死关头 后 您 有 什么 感悟 ?
- Trải qua thời khắc sinh tử bạn có cảm ngộ gì?
- 一阵 感伤 , 潸然泪下
- buồn rầu, nước mắt ròng ròng.
- 上 完药 后 感觉 好多 了
- Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.
- 昨天 我 看 了 感伤 的 小说 , 哭死了
- hôm qua tôi đọc một cuốn tiểu thuyết tình cảm bi thương, khóc chết rồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
感›
死›