Đọc nhanh: 吃罚 (cật phạt). Ý nghĩa là: ăn vạ. Ví dụ : - 敬酒不吃吃罚酒 Rượu mời không uống uống rượu phạt.
吃罚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn vạ
- 敬酒不吃吃罚酒
- Rượu mời không uống uống rượu phạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃罚
- 敬酒不吃吃罚酒
- Rượu mời không uống uống rượu phạt.
- 上次 我 吃 蛋挞 和 煎 堆 已 是 很久以前 的 事
- Lần cuối cùng tôi ăn bánh trứng và bánh bao chiên đã lâu lắm rồi.
- 下课后 我 去 吃 午饭
- Tôi đi ăn trưa sau giờ học.
- 龙眼 很甜 , 很 好吃
- Quả nhãn rất ngọt và ngon.
- 不 , 他 想 吃 这个
- Không, anh ấy muốn ăn cái này.
- 不准 在 车上 吃 意大利 面
- Một nơi để ăn spaghetti.
- 下班 后 我们 去 吃饭 吧
- Sau khi tan làm chúng ta đi ăn đi.
- 不吃 不要紧 , 一吃 吃 一锅
- Không ăn thì thôi, cứ ăn là ăn cả nồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
罚›