Đọc nhanh: 寸土寸金 (thốn thổ thốn kim). Ý nghĩa là: Tấc đất tấc vàng. Ví dụ : - 城市的疾速开展促使了城市土地的寸土寸金。 Sự phát triển nhanh chóng của thành phố đã thúc đẩy giá trị đất tại đô thị
寸土寸金 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tấc đất tấc vàng
寸土寸金:成语
 
                                                                
                                                                                                                        
                                                                     
                                                                
                                                                                                                                                            
                                            - 城市 的 疾速 开展 促使 了 城市 土地 的 寸土寸金
- Sự phát triển nhanh chóng của thành phố đã thúc đẩy giá trị đất tại đô thị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寸土寸金
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 云 门 定位 胸肌 三角 凹陷处 、 距 胸正 中线 6 寸
- Vân Môn [Vị trí] Ở chỗ hố dưới đòn, cách đường giữa ngực 6 thốn
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 交 一寸 半身 免冠 相片 两张
- nộp hai tấm ảnh 3x4 nửa người không đội mũ.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 她 的 腰围 是 26 英寸
- Vòng eo của cô ấy là 26 inch.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一寸光阴一寸金 , 寸金难买 寸 光阴
- thời giờ là vàng bạc (một tấc thời gian một tấc vàng, một tấc vàng khó mua được một tất thời gian).
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 这片 土地 干燥 得 寸草不生
- Đất khô đến nỗi cỏ không thể mọc được.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 上衣 的 身长 要放 一寸
- chiều dài áo cần nới thêm một tấc.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 城市 的 疾速 开展 促使 了 城市 土地 的 寸土寸金
- Sự phát triển nhanh chóng của thành phố đã thúc đẩy giá trị đất tại đô thị
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 你 的话 没有 分寸
- Lời nói của bạn không có chừng mực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
寸›
金›