Đọc nhanh: 惫倦 (bị quyện). Ý nghĩa là: say, mệt mỏi và buồn ngủ.
惫倦 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. say
tipsy
✪ 2. mệt mỏi và buồn ngủ
tired and sleepy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惫倦
- 她 看起来 十分 惫倦
- Cô ấy trông rất mệt mỏi.
- 他惫 得 连话都 说不出
- Anh ấy mệt đến nỗi không nói nổi.
- 黄昏 至倦 鸟 纷纷 归巢
- Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.
- 他 已经 很 疲倦 了
- Anh ấy đã rất mệt mỏi rồi.
- 他 感到 非常 疲倦
- Anh ấy cảm thấy rất mệt mỏi.
- 他 对 生活 琐事 有些 倦
- Anh ấy cảm thấy hơi chán nản với những việc vặt trong cuộc sống.
- 他 工作过度 , 常常 很 疲倦
- Anh ấy làm việc quá độ, thường xuyên rất mệt mỏi.
- 他 工作 了 一整天 , 非常 疲倦
- Anh ấy làm việc cả ngày, rất mệt mỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倦›
惫›