Đọc nhanh: 惊雷 (kinh lôi). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) sự thay đổi đáng ngạc nhiên, tiếng sấm đột ngột vỗ tay. Ví dụ : - 一声惊雷过後, 狂风暴雨突然袭来. Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
惊雷 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) sự thay đổi đáng ngạc nhiên
fig. surprising turn of events
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
✪ 2. tiếng sấm đột ngột vỗ tay
sudden clap of thunder
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊雷
- 他们 的 说 技艺 令人惊叹
- Nghệ thuật nói của họ thật đáng kinh ngạc.
- 鼾声如雷
- tiếng ngáy như sấm
- 他 为 爱人 准备 惊喜
- Anh ấy chuẩn bị bất ngờ cho người yêu.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 他们 能够 用 雷达 测定 快艇 的 方位
- Họ có thể sử dụng radar để đo định vị tàu cao tốc.
- 殷殷 的 雷声 让 人 心惊
- Tiếng sấm đùng đùng khiến người ta giật mình.
- 他 受到 突如其来 的 响声 惊吓
- Anh ta bị hoảng sợ bởi tiếng động đột ngột.
- 他们 设法 欺骗 弗雷德 放弃 在 董事会 的 职位
- Họ đã cố gắng lừa dối Fred để từ bỏ vị trí trong hội đồng quản trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惊›
雷›