Đọc nhanh: 惊现 (kinh hiện). Ý nghĩa là: xuất hiện bất ngờ.
惊现 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuất hiện bất ngờ
to appear unexpectedly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊现
- 他 突然 出现 , 令 我 吃惊
- Anh ấy đột ngột xuất hiện, khiến tôi hết hồn.
- 她 惊喜 地 发现自己 孕 了
- Cô ấy vui mừng khi phát hiện mình có thai.
- 他 惊讶 地 发现 了 一本 古籍
- Anh ấy kinh ngạc phát hiện một cuốn sách cổ.
- 影片 中 惊险 场面 迭次 出现
- những cảnh mạo hiểm trong phim xuất hiện nhiều lần.
- 他 的 表现 绝对 令人 惊讶
- Màn trình diễn của anh ấy cực kỳ tuyệt vời.
- 他 的 出现 惊到 大家
- Sự xuất hiện của anh ấy làm mọi người hoảng sợ.
- 奇事 突现 惊 众人
- Chuyện bất ngờ kinh động mọi người.
- 现在 提起 那件事 , 犹自 叫 人 心惊肉跳
- bây giờ đề cập đến chuyện đó, vẫn khiến cho người ta vô cùng lo sợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惊›
现›