惊现 jīng xiàn
volume volume

Từ hán việt: 【kinh hiện】

Đọc nhanh: 惊现 (kinh hiện). Ý nghĩa là: xuất hiện bất ngờ.

Ý Nghĩa của "惊现" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

惊现 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xuất hiện bất ngờ

to appear unexpectedly

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊现

  • volume volume

    - 突然 tūrán 出现 chūxiàn lìng 吃惊 chījīng

    - Anh ấy đột ngột xuất hiện, khiến tôi hết hồn.

  • volume volume

    - 惊喜 jīngxǐ 发现自己 fāxiànzìjǐ yùn le

    - Cô ấy vui mừng khi phát hiện mình có thai.

  • volume volume

    - 惊讶 jīngyà 发现 fāxiàn le 一本 yīběn 古籍 gǔjí

    - Anh ấy kinh ngạc phát hiện một cuốn sách cổ.

  • volume volume

    - 影片 yǐngpiān zhōng 惊险 jīngxiǎn 场面 chǎngmiàn 迭次 diécì 出现 chūxiàn

    - những cảnh mạo hiểm trong phim xuất hiện nhiều lần.

  • volume volume

    - de 表现 biǎoxiàn 绝对 juéduì 令人 lìngrén 惊讶 jīngyà

    - Màn trình diễn của anh ấy cực kỳ tuyệt vời.

  • volume volume

    - de 出现 chūxiàn 惊到 jīngdào 大家 dàjiā

    - Sự xuất hiện của anh ấy làm mọi người hoảng sợ.

  • volume volume

    - 奇事 qíshì 突现 tūxiàn jīng 众人 zhòngrén

    - Chuyện bất ngờ kinh động mọi người.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 提起 tíqǐ 那件事 nàjiànshì 犹自 yóuzì jiào rén 心惊肉跳 xīnjīngròutiào

    - bây giờ đề cập đến chuyện đó, vẫn khiến cho người ta vô cùng lo sợ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Liáng
    • Âm hán việt: Kinh , Lương
    • Nét bút:丶丶丨丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PYRF (心卜口火)
    • Bảng mã:U+60CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao