Đọc nhanh: 惊悟 (kinh ngộ). Ý nghĩa là: đến với chính mình với một khởi đầu, nhận ra ở một cú sốc.
惊悟 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đến với chính mình với một khởi đầu
to come to oneself with a start
✪ 2. nhận ra ở một cú sốc
to realize at a jolt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊悟
- 他们 的 说 技艺 令人惊叹
- Nghệ thuật nói của họ thật đáng kinh ngạc.
- 他 吃 了 一惊 , 重新 静听
- Anh ta sửng sốt và lắng nghe một lần nữa
- 他 小心翼翼 地 沿著 突出 的 檐 向 那 惊惶失措 的 男孩 靠近
- Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.
- 从 幻梦 中 醒悟 过来
- ra khỏi giấc mộng hão huyền
- 他们 惊讶 地 默默 凝视 那 奇景
- Họ ngạc nhiên lặng lẽ nhìn chằm chằm vào cảnh đẹp kỳ lạ đó.
- 他 受到 突如其来 的 响声 惊吓
- Anh ta bị hoảng sợ bởi tiếng động đột ngột.
- 他们 都 喜欢 主角 孙悟空 , 也 就是 美猴王
- Họ đều yêu mến nhân vật chính Tôn Ngộ Không hay còn gọi là Mỹ Hầu Vương.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悟›
惊›