Đọc nhanh: 惊急 (kinh cấp). Ý nghĩa là: choáng váng và lo lắng.
惊急 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. choáng váng và lo lắng
stunned and anxious
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊急
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 交加 惊喜
- buồn vui lẫn lộn.
- 事情 非常 急迫
- Sự việc rất gấp gáp.
- 事情 紧急 , 不能 推延
- sự việc khẩn cấp, không thể trì hoãn.
- 不要 太 着急 赚钱
- Đừng vội vàng kiếm tiền.
- 事先 准备 好 , 省得 临时 着急
- Mọi việc nên chuẩn bị trước đi, đến lúc xảy ra chuyện đỡ luống cuống.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
- 事故 的 消息 惊醒 了 他
- Tin tức về tai nạn làm anh ấy bừng tỉnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
急›
惊›