惊噩 jīng è
volume volume

Từ hán việt: 【kinh ngạc】

Đọc nhanh: 惊噩 (kinh ngạc). Ý nghĩa là: Sợ hãi lạ lùng..

Ý Nghĩa của "惊噩" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

惊噩 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Sợ hãi lạ lùng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊噩

  • volume volume

    - 半夜 bànyè bèi 噩梦 èmèng 惊醒 jīngxǐng le

    - Tôi bị đánh thức bởi những cơn ác mộng vào giữa đêm.

  • volume volume

    - chī le 一惊 yījīng 重新 chóngxīn 静听 jìngtīng

    - Anh ta sửng sốt và lắng nghe một lần nữa

  • volume volume

    - 惊讶 jīngyà 发现 fāxiàn le 一本 yīběn 古籍 gǔjí

    - Anh ấy kinh ngạc phát hiện một cuốn sách cổ.

  • volume volume

    - 小心翼翼 xiǎoxīnyìyì 沿著 yánzhù 突出 tūchū de yán xiàng 惊惶失措 jīnghuángshīcuò de 男孩 nánhái 靠近 kàojìn

    - Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 惊讶 jīngyà 默默 mòmò 凝视 níngshì 奇景 qíjǐng

    - Họ ngạc nhiên lặng lẽ nhìn chằm chằm vào cảnh đẹp kỳ lạ đó.

  • volume volume

    - jīng zhēng 看着 kànzhe

    - Anh ấy nhìn với vẻ kinh hãi.

  • volume volume

    - 麻雀 máquè 听到 tīngdào 枪声 qiāngshēng 惊慌 jīnghuāng 飞散 fēisàn le

    - chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.

  • volume volume

    - 居然 jūrán hái 活著 huózhù 使 shǐ 感到 gǎndào 惊异 jīngyì

    - Anh ta vẫn còn sống khiến cô ấy cảm thấy ngạc nhiên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin: è
    • Âm hán việt: Ngạc
    • Nét bút:一丨丨フ一丨フ一一丨フ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGRR (一土口口)
    • Bảng mã:U+5669
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Liáng
    • Âm hán việt: Kinh , Lương
    • Nét bút:丶丶丨丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PYRF (心卜口火)
    • Bảng mã:U+60CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao