恶道 è dào
volume volume

Từ hán việt: 【ác đạo】

Đọc nhanh: 恶道 (ác đạo). Ý nghĩa là: Đạo sĩ hung ác. ◎Như: hung tăng ác đạo 凶僧惡道. Con đường bất chính. Phật giáo chỉ tam ác đạo 三惡道 ba đường ác; là: địa ngục; ngạ quỷ; súc sanh..

Ý Nghĩa của "恶道" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

恶道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đạo sĩ hung ác. ◎Như: hung tăng ác đạo 凶僧惡道. Con đường bất chính. Phật giáo chỉ tam ác đạo 三惡道 ba đường ác; là: địa ngục; ngạ quỷ; súc sanh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶道

  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài de 气味 qìwèi 恶心 ěxīn dào le

    - Mùi của món ăn này làm tôi ghê tởm.

  • volume volume

    - yǐn ( 人家 rénjiā 知道 zhīdào de 罪恶 zuìè )

    - tội ác mà mọi người không biết.

  • volume volume

    - 一大群 yīdàqún rén 聚集 jùjí 起来 qǐlai tīng 布道 bùdào

    - Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.

  • volume volume

    - 一语道破 yīyǔdàopò 天机 tiānjī

    - chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.

  • volume volume

    - 一语道破 yīyǔdàopò le 天机 tiānjī

    - một lời đã lộ hết bí mật.

  • volume volume

    - zhè 味道 wèidao ràng jué 恶心 ěxīn

    - Mùi này khiến tôi thấy buồn nôn.

  • volume volume

    - 一看 yīkàn de 脸色 liǎnsè jiù 知道 zhīdào 准是 zhǔnshì yǒu 什么 shénme 好消息 hǎoxiāoxi

    - nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.

  • - 那个 nàgè 味道 wèidao 真是 zhēnshi hǎo 恶心 ěxīn a

    - Cái mùi đó thật buồn nôn!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: ě , è , Wū , Wù
    • Âm hán việt: Ác , Ô ,
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MCP (一金心)
    • Bảng mã:U+6076
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao