Đọc nhanh: 恶念 (ác niệm). Ý nghĩa là: Ý niệm tà ác. ◇Bồ đề tâm luận 菩提心論: Túc ương vị điễn; ác niệm toàn khởi 宿殃未殄; 惡念旋起..
恶念 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ý niệm tà ác. ◇Bồ đề tâm luận 菩提心論: Túc ương vị điễn; ác niệm toàn khởi 宿殃未殄; 惡念旋起.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶念
- 于戏 , 思念 无 尽头
- Ôi, nỗi nhớ người vô tận!
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
- 乘机 作恶
- thừa cơ làm việc xấu
- 乡土观念
- quan niệm về quê cha đất tổ
- 主人 拿出 纪念册 来 请 来宾 题字
- chủ nhà đưa sổ lưu niệm để mời khách viết lưu niệm.
- 默默 念 咒语
- Lặng lẽ đọc thần chú.
- 买不起 奢侈品 , 我 还 念 不 对 这些 品牌 名 吗 ?
- Mua không nổi hàng xa xỉ, tôi chẳng nhẽ còn không đọc đúng tên của mấy thương hiệu này sao?
- 为了 纪念 这 一天 , 他们 给 它 命名 为 光棍节
- Để kỷ niệm ngày này, họ đặt tên là "Lễ Độc Thân".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
念›
恶›