恶子 è zi
volume volume

Từ hán việt: 【ác tử】

Đọc nhanh: 恶子 (ác tử). Ý nghĩa là: Người ít tuổi bất lương; phẩm tính xấu xa. § Cũng gọi là ác thiếu niên 惡少年..

Ý Nghĩa của "恶子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

恶子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Người ít tuổi bất lương; phẩm tính xấu xa. § Cũng gọi là ác thiếu niên 惡少年.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶子

  • volume volume

    - de 样子 yàngzi zhēn 恶心 ěxīn

    - Dáng vẻ của anh ta thật kinh tởm.

  • volume volume

    - 我恶 wǒè 虚伪 xūwěi de 样子 yàngzi

    - Tôi ghét bộ dạng giả dối của anh ấy.

  • volume volume

    - 山里 shānlǐ 有群 yǒuqún 凶恶 xiōngè 胡子 húzi

    - Trong rừng có một nhóm thổ phỉ hung ác.

  • volume volume

    - 这辈子 zhèbèizi dōu 忍受 rěnshòu 营养不良 yíngyǎngbùliáng 带来 dàilái de 恶果 èguǒ

    - Cô ấy sẽ phải đối mặt với cuộc đấu tranh suốt đời với tình trạng suy dinh dưỡng

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 恶狠狠 èhěnhěn 争吵 zhēngchǎo

    - Bọn trẻ cãi nhau rất hung dữ.

  • volume volume

    - 影片 yǐngpiān zhōng 一个个 yígègè 怵目惊心 chùmùjīngxīn de 镜头 jìngtóu 充分 chōngfèn 揭露 jiēlù le 腐败分子 fǔbàifènzǐ de 罪恶 zuìè

    - Những cảnh quay gây sốc trong phim đã phơi bày đầy đủ tội ác của những phần tử tham nhũng.

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi 淘起 táoqǐ 气来 qìlái jìng gǎo 恶作剧 èzuòjù

    - đứa bé này mà nghịch, thì phá phách ghê.

  • - 看到 kàndào 那个 nàgè 虫子 chóngzi hǎo 恶心 ěxīn a

    - Tôi thấy con côn trùng đó, thật ghê tởm!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: ě , è , Wū , Wù
    • Âm hán việt: Ác , Ô ,
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MCP (一金心)
    • Bảng mã:U+6076
    • Tần suất sử dụng:Rất cao