Đọc nhanh: 恶子 (ác tử). Ý nghĩa là: Người ít tuổi bất lương; phẩm tính xấu xa. § Cũng gọi là ác thiếu niên 惡少年..
恶子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người ít tuổi bất lương; phẩm tính xấu xa. § Cũng gọi là ác thiếu niên 惡少年.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶子
- 他 的 样子 真 恶心
- Dáng vẻ của anh ta thật kinh tởm.
- 我恶 他 虚伪 的 样子
- Tôi ghét bộ dạng giả dối của anh ấy.
- 山里 有群 凶恶 胡子
- Trong rừng có một nhóm thổ phỉ hung ác.
- 她 这辈子 都 得 忍受 营养不良 带来 的 恶果
- Cô ấy sẽ phải đối mặt với cuộc đấu tranh suốt đời với tình trạng suy dinh dưỡng
- 孩子 们 恶狠狠 地 争吵
- Bọn trẻ cãi nhau rất hung dữ.
- 影片 中 一个个 怵目惊心 的 镜头 充分 揭露 了 腐败分子 的 罪恶
- Những cảnh quay gây sốc trong phim đã phơi bày đầy đủ tội ác của những phần tử tham nhũng.
- 这 孩子 淘起 气来 , 净 搞 恶作剧
- đứa bé này mà nghịch, thì phá phách ghê.
- 我 看到 那个 虫子 , 好 恶心 啊
- Tôi thấy con côn trùng đó, thật ghê tởm!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
恶›