Đọc nhanh: 恪慎 (khác thận). Ý nghĩa là: cẩn thận, cung kính.
恪慎 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cẩn thận
careful
✪ 2. cung kính
reverently
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恪慎
- 高速行驶 时 , 刹车 要 谨慎
- Khi lái xe ở tốc độ cao, phanh xe phải cẩn thận.
- 他 慎重 地 选择 了 书
- Anh ấy cẩn thận chọn sách.
- 他 的 举动 非常 谨慎
- Hành động của anh ấy rất thận trọng.
- 他 在 练习 中 不慎 将 胸大肌 拉伤 了
- Anh ấy trong lúc tập luyện không cẩn thận đã làm phần cơ ngực bị thương
- 他 说话 时 总是 很 慎重
- Anh ấy luôn rất cẩn thận khi nói chuyện.
- 他 的 一举一动 都 很 谨慎
- Mọi cử động của anh ấy đều rất cẩn thận.
- 他 恪守 公司 的 规定
- Anh ấy tuân thủ các quy định của công ty.
- 他 很 恪 谨地 工作
- Anh ấy làm việc rất cẩn trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恪›
慎›