Đọc nhanh: 恤孤 (tuất cô). Ý nghĩa là: tuất cô; cứu giúp người cô độc, không nơi nương tựa. Ví dụ : - 体恤孤寡老人 chăm sóc người già cô đơn.
恤孤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuất cô; cứu giúp người cô độc, không nơi nương tựa
救济孤独无依的人
- 体恤 孤寡老人
- chăm sóc người già cô đơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恤孤
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 他们 负责 抚养 孤儿
- Họ chịu trách nhiệm nuôi dưỡng trẻ mồ côi.
- 他 在 群体 中 陷入 孤立
- Anh ấy rơi vào cô độc khi ở trong tập thể.
- 鳏寡孤独
- kẻ goá bụa cô đơn
- 体恤 孤寡老人
- chăm sóc người già cô đơn.
- 他 孤独 地 度过 了 除夕夜
- Anh ấy đã trải qua đêm giao thừa một mình.
- 他 因为 错误 被 孤立 了
- Anh ấy đã bị cô lập vì sai lầm.
- 他们 孤立 地 进行 研究
- Họ tiến hành nghiên cứu độc lập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孤›
恤›