Đọc nhanh: 恤 (tuất). Ý nghĩa là: thương hại; thương xót, cứu tế; cứu giúp; cứu trợ. Ví dụ : - 他对伤者十分恤怜。 Anh ấy rất thương xót người bị thương.. - 她常常表现恤意。 Cô ấy thường thể hiện lòng thương xót.. - 她对小动物有恤。 Cô ấy thương xót động vật nhỏ.
恤 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thương hại; thương xót
怜悯
- 他 对 伤者 十分 恤怜
- Anh ấy rất thương xót người bị thương.
- 她 常常 表现 恤意
- Cô ấy thường thể hiện lòng thương xót.
- 她 对 小 动物 有恤
- Cô ấy thương xót động vật nhỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cứu tế; cứu giúp; cứu trợ
救济;周济
- 她 恤 受害者 家庭
- Cô ấy cứu trợ gia đình nạn nhân.
- 学校 恤 贫困学生
- Trường học cứu trợ học sinh nghèo.
- 政府 增加 恤助 力度
- Chính phủ tăng cường hỗ trợ cứu trợ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恤
- 政府 对 家属 进行 了 抚恤
- Chính phủ đã thăm và hỏi trợ cấp cho gia đình.
- 请 体恤 他 工作 的 辛苦
- Hãy hiểu cho sự vất vả trong công việc của anh ấy.
- 她 常常 表现 恤意
- Cô ấy thường thể hiện lòng thương xót.
- 政府 增加 恤助 力度
- Chính phủ tăng cường hỗ trợ cứu trợ.
- 这件 T恤 很 舒服 , 适合 日常 穿着
- Chiếc áo phông này rất thoải mái, phù hợp để mặc hàng ngày.
- 秋天 穿 长袖 T恤 刚刚 好 , 不冷 也 不 热
- Mặc áo phông dài tay vào mùa thu là vừa, không lạnh cũng không nóng.
- 这件 长袖 T恤 的 设计 很 时尚 , 我 很 喜欢
- Thiết kế của chiếc áo phông dài tay này rất thời trang, tôi rất thích.
- 无袖 T恤 适合 运动 或 在家 穿 , 特别 方便
- Áo sát nách phù hợp để tập thể thao hoặc mặc ở nhà, rất tiện lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恤›