恙虫 yàngchóng
volume volume

Từ hán việt: 【dạng trùng】

Đọc nhanh: 恙虫 (dạng trùng). Ý nghĩa là: dạng trùng (trombidium sp) (động vật tiết túc, chủng loại rất nhiều, hình dạng bên ngoài không giống nhau, ấu trùng có ba đôi chân, khi trưởng thành có bốn đôi chân. Ấu trùng hút máu của người và chuột, làm cho da bị lở loét, gây đau nhức, có thể truyền bệnh dạng trùng. Triệu chứng chủ yếu của bệnh dạng trùng là đau đầu, kết mạc mắt bị đỏ, sốt cao, bệnh nặng có thể bị điếc và hôn mê.).

Ý Nghĩa của "恙虫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

恙虫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dạng trùng (trombidium sp) (động vật tiết túc, chủng loại rất nhiều, hình dạng bên ngoài không giống nhau, ấu trùng có ba đôi chân, khi trưởng thành có bốn đôi chân. Ấu trùng hút máu của người và chuột, làm cho da bị lở loét, gây đau nhức, có thể truyền bệnh dạng trùng. Triệu chứng chủ yếu của bệnh dạng trùng là đau đầu, kết mạc mắt bị đỏ, sốt cao, bệnh nặng có thể bị điếc và hôn mê.)

节肢动物,种类很多,大小和形态各不相同,幼虫有脚三对,成虫有脚四对幼虫吸各种 鼠类和人的血,使皮肤发生溃疡,红肿疼痛,能传染恙虫病恙虫病的主要症状是头痛,眼结膜充血,淋 巴结肿大,高热等,严重时发生耳聋和昏迷

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恙虫

  • volume volume

    - 感染 gǎnrǎn le 恙虫 yàngchóng bìng

    - Cô ấy bị nhiễm bệnh sốt phát ban.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín 药死 yàosǐ le 所有 suǒyǒu 害虫 hàichóng

    - Nông dân đã tiêu diệt hết sâu bọ.

  • volume volume

    - 高效 gāoxiào 灭虫剂 mièchóngjì

    - thuốc diệt côn trùng hiệu quả cao

  • volume volume

    - 其本质 qíběnzhì shì 蠕虫 rúchóng 病毒 bìngdú

    - Về cơ bản nó là một con sâu

  • volume volume

    - 俗话说 súhuàshuō 早起 zǎoqǐ de 鸟儿 niǎoér 有虫 yǒuchóng chī

    - Có câu tục ngữ nói, "Chim dậy sớm sẽ có sâu để ăn".

  • volume volume

    - 钓鱼 diàoyú de 时候 shíhou 喜欢 xǐhuan yòng 一些 yīxiē 面包 miànbāo chóng zuò 诱饵 yòuěr

    - Anh ta thích sử dụng một số sâu bột làm mồi khi câu cá.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín men 剪灭 jiǎnmiè le 所有 suǒyǒu 害虫 hàichóng

    - Nông dân đã tiêu diệt hết tất cả côn trùng có hại.

  • volume volume

    - 做好 zuòhǎo 虫情 chóngqíng 预报 yùbào 预测 yùcè 工作 gōngzuò

    - làm tốt công tác dự báo tình hình sâu bệnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:丶ノ一一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TGP (廿土心)
    • Bảng mã:U+6059
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+0 nét)
    • Pinyin: Chóng , Huǐ
    • Âm hán việt: Huỷ , Trùng
    • Nét bút:丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMI (中一戈)
    • Bảng mã:U+866B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao