恐鸟 kǒng niǎo
volume volume

Từ hán việt: 【khủng điểu】

Đọc nhanh: 恐鸟 (khủng điểu). Ý nghĩa là: moa (chi Dinornithidae, loài chim đã tuyệt chủng ở New Zealand), con chim quái dị.

Ý Nghĩa của "恐鸟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

恐鸟 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. moa (chi Dinornithidae, loài chim đã tuyệt chủng ở New Zealand)

moa (genus Dinornithidae, extinct bird of New Zealand)

✪ 2. con chim quái dị

monstrous bird

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恐鸟

  • volume volume

    - 他们 tāmen 称之为 chēngzhīwéi 恐怖主义 kǒngbùzhǔyì 行动 xíngdòng

    - Họ gọi đó là một hành động khủng bố.

  • volume volume

    - 黎明 límíng 时能 shínéng 听见 tīngjiàn 鸟叫 niǎojiào

    - Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.

  • volume volume

    - 工于 gōngyú 工笔 gōngbǐ 花鸟 huāniǎo

    - ông ấy có sở trường về vẽ hoa và chim.

  • volume volume

    - zài 雕刻 diāokè 一只 yīzhī niǎo

    - Anh ấy đang khắc một con chim.

  • volume volume

    - 恐龙 kǒnglóng shì 鸟类 niǎolèi de 祖先 zǔxiān 之一 zhīyī

    - Khủng long là một trong những tổ tiên của loài chim.

  • volume volume

    - 九只 jiǔzhǐ niǎo zài 树上 shùshàng

    - 9 con chim trên cây.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 恐怕 kǒngpà lái 参加 cānjiā

    - Họ có lẽ không đến tham gia.

  • volume volume

    - zài zhǐ shàng xiě 一只 yīzhī 小鸟 xiǎoniǎo

    - Anh ấy vẽ một con chim nhỏ lên giấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Kǒng
    • Âm hán việt: Khúng , Khủng
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6050
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+0 nét)
    • Pinyin: Diǎo , Niǎo
    • Âm hán việt: Điểu
    • Nét bút:ノフ丶フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HVSM (竹女尸一)
    • Bảng mã:U+9E1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao