Đọc nhanh: 恃强欺弱 (thị cường khi nhược). Ý nghĩa là: bắt nạt, dùng sức mạnh để ngược đãi người khác (thành ngữ).
恃强欺弱 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bắt nạt
to bully
✪ 2. dùng sức mạnh để ngược đãi người khác (thành ngữ)
to use one's strength to mistreat people (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恃强欺弱
- 不要 欺凌 弱小
- Không được bắt nạt kẻ yếu.
- 因为 恃强欺弱 被 奥兰多 市 的 两所 学校 开除
- Bị đuổi khỏi hai trường học ở Orlando vì bắt nạt.
- 不要 把 人家 的 忍让 看做 软弱可欺
- đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.
- 能力 强弱 分 清晰 等 衰
- Sức mạnh và yếu kém được phân cấp rõ ràng.
- 别 欺侮 弱小 的 同学
- Đừng ức hiếp bạn học sinh yếu thế.
- 国力 虚弱 要 变强
- Lực lượng quốc gia cần trở nên mạnh.
- 他们 仗势欺人 , 引起 群众 强烈 的 不满
- Bọn họ ỷ thế ức hiếp người, khiến cho quần chúng rất bất mãn.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弱›
强›
恃›
欺›