Đọc nhanh: 怪怪 (quái quái). Ý nghĩa là: kỳ dị kỳ kỳ. Ví dụ : - 这片土地充满各式大大小小奇奇怪怪的生物。 Vùng đất này có đầy đủ các loại sinh vật kì dị lớn nhỏ.
怪怪 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỳ dị kỳ kỳ
- 这片 土地 充满 各式 大大小小 奇奇怪怪 的 生物
- Vùng đất này có đầy đủ các loại sinh vật kì dị lớn nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怪怪
- 他 喜欢 穿 奇奇怪怪 的 衣服
- Anh ấy thích mặc quần áo kỳ lạ.
- 鬼怪 不是 真的
- Yêu quái không có thật.
- 他 性格 古怪 一副 深不可测 的 样子
- Anh ta có tính cách cổ quái , một bộ dạng thâm sâu khó lường
- 他 奇怪 为什么 我 打 他
- Anh ấy khó hiểu tại sao tôi đánh anh ấy.
- 他 总是 在 工作 时 作怪
- Anh ấy luôn làm trò khi làm việc.
- 他 做 错 了 , 可是 将功折罪 , 别 再 怪 他 了 !
- Anh ấy làm sai rồi, nhưng đoái công chuộc tội, đừng trách anh ta nữa!
- 今天 遇到 了 一些 奇怪 的 事情
- Hôm nay tôi gặp một vài việc kỳ lạ.
- 他们 责怪 你 没有 完成 任务
- Họ trách móc bạn vì không hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怪›