Đọc nhanh: 怨府 (oán phủ). Ý nghĩa là: kẻ thù (đối tượng mà mọi người đều oán hận).
怨府 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ thù (đối tượng mà mọi người đều oán hận)
大家怨恨的对象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怨府
- 他 一直 挟着 怨恨
- Anh ấy luôn ôm oán hận.
- 他 不停 地 抱怨 工作
- Anh ấy liên tục than phiền công việc.
- 从此 往后 , 她 不再 抱怨 了
- Từ đó về sau, cô ấy không phàn nàn nữa.
- 他 从来未 发 过 一句 怨言
- anh ấy chưa hề phát ra một lời oán thán nào.
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 民众 成千上万 号泣 呼怨 , 一拨 拨 涌入 总督府 大门
- Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.
- 今晨 发布 的 政府 公报 宣称 ...
- Bản thông cáo chính phủ được phát hành sáng nay tuyên bố...
- 骚乱 恶化 , 政府 只得 宣布 进入 紧急状态
- Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
府›
怨›