Đọc nhanh: 性偏好 (tính thiên hảo). Ý nghĩa là: sở thích tình dục.
性偏好 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sở thích tình dục
sexual preference
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 性偏好
- 我 爷爷 记性 很 好
- Ông tôi có trí nhớ rất tốt.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 没有 性别 偏好
- Vì vậy không ưu tiên giới tính.
- 今天天气 好 , 他 偏偏 不 出门
- Hôm nay trời đẹp, anh ấy lại không ra ngoài.
- 人 的 天性 便是 这般 凉薄 , 只要 拿 更好 的 来 换 , 一定 舍得
- Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
- 她 水性 一直 都 很 好
- Kỹ năng bơi của cô ấy luôn rất tốt.
- 他 的 性格 不好 , 没有 人 喜欢 他
- Tính cách của anh ấy không tốt, không ai thích cả.
- 她 说 没 办法 她 的 个性 就是 求好心切 要求 完美
- Cô ấy nói, không có cách nào cả, tính cách của cô ấy là nóng lòng muốn làm tốt mọi việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
好›
性›