Đọc nhanh: 思家 (tư gia). Ý nghĩa là: Nghĩ tới nhà. Nhớ nhà. Đoạn trường tân thanh : » Nửa phần luyến chúa nửa phần tư gia «..
思家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghĩ tới nhà. Nhớ nhà. Đoạn trường tân thanh : » Nửa phần luyến chúa nửa phần tư gia «.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思家
- 儒家思想 传 千古
- Tư tưởng của nhà Nho truyền qua nghìn năm.
- 他 被 大家 夸得 都 不好意思
- Anh xấu hổ khi được mọi người khen ngợi.
- 孔子 是 伟大 的 思想家
- Khổng Tử là một nhà tư tưởng vĩ đại.
- 他 终于 偿还 了 对家 的 思念
- Anh ấy cuối cùng đã thỏa mãn được nỗi nhớ nhà.
- 母亲 对 儿女 朝思暮想 希望 他们 能 尽快 回家 团圆
- Người mẹ nghĩ về các con trai và con gái của mình, mong rằng họ có thể về nhà và đoàn tụ càng sớm càng tốt.
- 孔子 是 儒家思想 的 奠基人
- Khổng Tử là người sáng lập Nho giáo.
- 她 对 家乡 有 浓郁 的 思念
- Cô ấy có nỗi nhớ quê hương rất sâu đậm.
- 大家 的 思想 情况 , 他 都 摸底
- tình hình tư tưởng của mọi người anh ấy nắm rất rõ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
思›