思家 sī jiā
volume volume

Từ hán việt: 【tư gia】

Đọc nhanh: 思家 (tư gia). Ý nghĩa là: Nghĩ tới nhà. Nhớ nhà. Đoạn trường tân thanh : » Nửa phần luyến chúa nửa phần tư gia «..

Ý Nghĩa của "思家" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

思家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nghĩ tới nhà. Nhớ nhà. Đoạn trường tân thanh : » Nửa phần luyến chúa nửa phần tư gia «.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思家

  • volume volume

    - 儒家思想 rújiāsīxiǎng chuán 千古 qiāngǔ

    - Tư tưởng của nhà Nho truyền qua nghìn năm.

  • volume volume

    - bèi 大家 dàjiā 夸得 kuādé dōu 不好意思 bùhǎoyìsī

    - Anh xấu hổ khi được mọi người khen ngợi.

  • volume volume

    - 孔子 kǒngzǐ shì 伟大 wěidà de 思想家 sīxiǎngjiā

    - Khổng Tử là một nhà tư tưởng vĩ đại.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 偿还 chánghuán le 对家 duìjiā de 思念 sīniàn

    - Anh ấy cuối cùng đã thỏa mãn được nỗi nhớ nhà.

  • volume volume

    - 母亲 mǔqīn duì 儿女 érnǚ 朝思暮想 zhāosīmùxiǎng 希望 xīwàng 他们 tāmen néng 尽快 jǐnkuài 回家 huíjiā 团圆 tuányuán

    - Người mẹ nghĩ về các con trai và con gái của mình, mong rằng họ có thể về nhà và đoàn tụ càng sớm càng tốt.

  • volume volume

    - 孔子 kǒngzǐ shì 儒家思想 rújiāsīxiǎng de 奠基人 diànjīrén

    - Khổng Tử là người sáng lập Nho giáo.

  • volume volume

    - duì 家乡 jiāxiāng yǒu 浓郁 nóngyù de 思念 sīniàn

    - Cô ấy có nỗi nhớ quê hương rất sâu đậm.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā de 思想 sīxiǎng 情况 qíngkuàng dōu 摸底 mōdǐ

    - tình hình tư tưởng của mọi người anh ấy nắm rất rõ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sī , Sì
    • Âm hán việt: Tai , , Tứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WP (田心)
    • Bảng mã:U+601D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao