zěn
volume volume

Từ hán việt: 【chẩm】

Đọc nhanh: (chẩm). Ý nghĩa là: sao; thế nào; sao mà. Ví dụ : - 他怎么不说话。 Anh ấy sao không nói chuyện.. - 她怎么又生气了。 Cô ấy sao lại thức giận rồi.. - 我怎么能骗你呢。 Anh làm sao có thể lừa em được.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sao; thế nào; sao mà

怎么

Ví dụ:
  • volume volume

    - 怎么 zěnme 说话 shuōhuà

    - Anh ấy sao không nói chuyện.

  • volume volume

    - 怎么 zěnme yòu 生气 shēngqì le

    - Cô ấy sao lại thức giận rồi.

  • volume volume

    - 怎么 zěnme 能骗 néngpiàn ne

    - Anh làm sao có thể lừa em được.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 怎 + 能/会 + Động từ/Tính từ (离开/高兴) + 呢

Ví dụ:
  • volume

    - 怎能 zěnnéng 离开 líkāi ne

    - Bạn sao có thể rời đi được chứ.

  • volume

    - 怎会 zěnhuì 高兴 gāoxīng ne

    - Cô ấy sao có thể vui được chứ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 不管怎么 bùguǎnzěnme quàn dōu 开口 kāikǒu

    - Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.

  • volume volume

    - 不管怎样 bùguǎnzěnyàng dōu yào 争取 zhēngqǔ 胜利 shènglì

    - Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.

  • volume volume

    - 不知 bùzhī gāi 怎样 zěnyàng 看待 kàndài 这件 zhèjiàn shì

    - Không biết phải nhìn nhận chuyện này thế nào.

  • volume volume

    - 不管怎样 bùguǎnzěnyàng dōu yào 坚持下去 jiānchíxiàqù

    - Bất kể ra sao, đều phải tiếp tục kiên trì.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 天气 tiānqì 怎么样 zěnmeyàng dōu yào

    - Dù thời tiết có thế nào tôi cũng phải đi.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 怎么样 zěnmeyàng 计划 jìhuà 总算 zǒngsuàn 付诸实施 fùzhūshíshī le

    - Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện

  • volume volume

    - 不管怎样 bùguǎnzěnyàng 总有 zǒngyǒu de 说头儿 shuōtouer

    - dù thế nào thì anh cũng có lí do bào chữa của anh.

  • volume volume

    - 鸡肉 jīròu 怎么 zěnme zuò 好吃 hǎochī

    - Thịt gà nấu thế nào ngon nhỉ?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zěn
    • Âm hán việt: Chẩm , Trẩm
    • Nét bút:ノ一丨一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HSP (竹尸心)
    • Bảng mã:U+600E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao