Đọc nhanh: 怎 (chẩm). Ý nghĩa là: sao; thế nào; sao mà. Ví dụ : - 他怎么不说话。 Anh ấy sao không nói chuyện.. - 她怎么又生气了。 Cô ấy sao lại thức giận rồi.. - 我怎么能骗你呢。 Anh làm sao có thể lừa em được.
怎 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sao; thế nào; sao mà
怎么
- 他 怎么 不 说话
- Anh ấy sao không nói chuyện.
- 她 怎么 又 生气 了
- Cô ấy sao lại thức giận rồi.
- 我 怎么 能骗 你 呢
- Anh làm sao có thể lừa em được.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 怎
✪ 1. 怎 + 能/会 + Động từ/Tính từ (离开/高兴) + 呢
- 你 怎能 离开 呢
- Bạn sao có thể rời đi được chứ.
- 她 怎会 高兴 呢
- Cô ấy sao có thể vui được chứ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怎
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 不管怎样 都 要 争取 胜利
- Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.
- 不知 该 怎样 看待 这件 事
- Không biết phải nhìn nhận chuyện này thế nào.
- 不管怎样 , 都 要 坚持下去
- Bất kể ra sao, đều phải tiếp tục kiên trì.
- 不管 天气 怎么样 , 我 都 要 去
- Dù thời tiết có thế nào tôi cũng phải đi.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 不管怎样 , 你 总有 你 的 说头儿
- dù thế nào thì anh cũng có lí do bào chữa của anh.
- 鸡肉 怎么 做 好吃
- Thịt gà nấu thế nào ngon nhỉ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怎›