fèn
volume volume

Từ hán việt: 【phẫn】

Đọc nhanh: (phẫn). Ý nghĩa là: bại hoại; huỷ hoại; phá huỷ. Ví dụ : - 偾事 làm hỏng việc; làm hư việc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bại hoại; huỷ hoại; phá huỷ

毁坏;败坏

Ví dụ:
  • volume volume

    - fèn shì

    - làm hỏng việc; làm hư việc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - fèn shì

    - làm hỏng việc; làm hư việc.

  • volume volume

    - 胆大 dǎndà 而心 érxīn 不细 bùxì 只能 zhǐnéng fèn shì

    - mạnh dạn nhưng không thận trọng, chỉ có thể làm hỏng việc.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Fèn
    • Âm hán việt: Phẫn
    • Nét bút:ノ丨一丨一丨丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OJTO (人十廿人)
    • Bảng mã:U+507E
    • Tần suất sử dụng:Thấp