Đọc nhanh: 捷路 (tiệp lộ). Ý nghĩa là: đoản mạch.
捷路 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đoản mạch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捷路
- 一路货
- cùng một loại hàng hoá
- 电 使得 机场 铁路 旅行 快捷 , 安全 和 舒服
- Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.
- 这条 路 是 捷径
- Con đường này là con đường tắt.
- 我们 走 了 条 捷径 路
- Chúng ta đi một con đường tắt.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 这条 路 是 通往 学校 的 捷径
- Con đường này là lối tắt dẫn đến trường học.
- 一路 风餐露宿 , 走 了 三天
- Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.
- 一辆 旧 吉普车 沿路 迤逦 而 来
- Một chiếc xe Jeep cũ đi dọc theo con đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捷›
路›