Đọc nhanh: 快攻 (khoái công). Ý nghĩa là: Tấn công nhanh, phản công nhanh.
快攻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tấn công nhanh, phản công nhanh
快攻指球类运动中的快速进攻战术。风靡世界的美国NBA赛场上球员出色的表现,让无数的人激动不已、欢呼雀跃,更有甚者为之疯狂。每一次成功的战术配合中,使人着迷的还是漂亮快攻配合。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快攻
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 齐国 大军 进攻 鲁国
- nước Tề tấn công nước Lỗ.
- 下班时间 快到 了
- Thời gian tan làm sắp đến rồi.
- 不会 下雪 牛油 快焦 了
- Bạn đang đốt bơ.
- 下棋 太 沉闷 , 还是 打球 来得 痛快
- Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.
- 上课 的 时间 到 了 , 快进来 吧 !
- Đến giờ vào lớp rồi, vào đi!
- 一次 愉快 的 旅行
- Chuyến du lịch đáng nhớ.
- 下 了 一阵雨 , 天气 凉快 多 了
- Mưa xuống một trận, thời tiết mát hơn nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
快›
攻›