Đọc nhanh: 快性 (khoái tính). Ý nghĩa là: thẳng thắn; cởi mở; trung thực; nhanh nhẩu; sốt sắng. Ví dụ : - 他是个快性人, 想到什么就说什么。 anh ấy là người thẳng thắn, nghĩ gì nói nấy.
快性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thẳng thắn; cởi mở; trung thực; nhanh nhẩu; sốt sắng
性情爽快
- 他 是 个 快性 人 , 想到 什么 就 说 什么
- anh ấy là người thẳng thắn, nghĩ gì nói nấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快性
- 一个班 的 敌人 很快 就 报销 了
- Một đội quân địch rất nhanh đều tiêu tùng.
- 一次性 塑料制品
- sản phẩm nhựa dùng một lần
- 爽快 开朗 的 性格
- Tính cách sảng khoái vui vẻ.
- 他 是 个 直性子 人 , 办起 事来 总是 那么 脆快
- anh ta là một người thẳng tính, làm việc bao giờ cũng dứt khoát như thế.
- 急性病 应该 赶快 医治
- Bệnh cấp tính cần phải điều trị gấp.
- 他 是 个 快性 人 , 想到 什么 就 说 什么
- anh ấy là người thẳng thắn, nghĩ gì nói nấy.
- 他们 不会 从 折磨 中 获得 性快感
- Họ không nhận được khoái cảm tình dục từ sự tàn ác mà họ gây ra.
- 她 飞快 乐观 的 性格
- Tính cách của cô ấy rất vui vẻ và lạc quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
快›
性›