快干 kuài gān
volume volume

Từ hán việt: 【khoái can】

Đọc nhanh: 快干 (khoái can). Ý nghĩa là: Nhanh khô. Ví dụ : - 伙计咱得加快干。 các bạn đồng nghiệp, chúng ta làm nhanh lên nào.. - 地里的活计快干完了。 công việc dưới mặt đất sắp xong rồi.. - 别光动嘴快干活! đừng tán chuyện nữa, mau làm việc đi!

Ý Nghĩa của "快干" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

快干 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nhanh khô

Ví dụ:
  • volume volume

    - 伙计 huǒji 咱得 zándé 加快 jiākuài gàn

    - các bạn đồng nghiệp, chúng ta làm nhanh lên nào.

  • volume volume

    - 地里 dìlǐ de 活计 huójì kuài 干完 gànwán le

    - công việc dưới mặt đất sắp xong rồi.

  • volume volume

    - 别光 biéguāng 动嘴 dòngzuǐ kuài 干活 gànhuó

    - đừng tán chuyện nữa, mau làm việc đi!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快干

  • volume volume

    - 误会 wùhuì 很快 hěnkuài huà 干净 gānjìng

    - Sự hiểu lầm nhanh chóng được xóa bỏ.

  • volume volume

    - 勤快 qínkuài yòu 能干 nénggàn 真棒 zhēnbàng

    - Vừa siêng năng vừa tài giỏi, thật là đa tài!

  • volume volume

    - 伙计 huǒji 咱得 zándé 加快 jiākuài gàn

    - các bạn đồng nghiệp, chúng ta làm nhanh lên nào.

  • volume volume

    - 干杯 gānbēi 新年快乐 xīnniánkuàilè

    - Cạn ly! Năm mới vui vẻ!

  • volume volume

    - zài 干嘛 gànma kuài 答应 dāyìng 一声 yīshēng

    - Bạn đang làm gì thế? mau đáp lại một tiếng.

  • volume volume

    - 太阳 tàiyang 很快 hěnkuài jiù huì 道路 dàolù 晒干 shàigān de

    - Mặt trời rất nhanh phơi khô đường.

  • volume volume

    - 干活 gànhuó 又快又好 yòukuàiyòuhǎo zhēn 有两下子 yǒuliǎngxiàzǐ

    - anh ấy làm việc vừa nhanh vừa giỏi, rất có bản lĩnh.

  • - 干嘛 gànma ne 快来 kuàilái bāng 一下 yīxià 东西 dōngxī

    - Làm gì đấy? Mau đến giúp tôi cầm đồ một chút.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuài
    • Âm hán việt: Khoái
    • Nét bút:丶丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PDK (心木大)
    • Bảng mã:U+5FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao