Đọc nhanh: 快干 (khoái can). Ý nghĩa là: Nhanh khô. Ví dụ : - 伙计,咱得加快干。 các bạn đồng nghiệp, chúng ta làm nhanh lên nào.. - 地里的活计快干完了。 công việc dưới mặt đất sắp xong rồi.. - 别光动嘴,快干活! đừng tán chuyện nữa, mau làm việc đi!
快干 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhanh khô
- 伙计 , 咱得 加快 干
- các bạn đồng nghiệp, chúng ta làm nhanh lên nào.
- 地里 的 活计 快 干完 了
- công việc dưới mặt đất sắp xong rồi.
- 别光 动嘴 , 快 干活
- đừng tán chuyện nữa, mau làm việc đi!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快干
- 误会 很快 化 干净
- Sự hiểu lầm nhanh chóng được xóa bỏ.
- 勤快 又 能干 , 真棒 !
- Vừa siêng năng vừa tài giỏi, thật là đa tài!
- 伙计 , 咱得 加快 干
- các bạn đồng nghiệp, chúng ta làm nhanh lên nào.
- 干杯 ! 新年快乐 !
- Cạn ly! Năm mới vui vẻ!
- 你 在 干嘛 ? 快 答应 一声
- Bạn đang làm gì thế? mau đáp lại một tiếng.
- 太阳 很快 就 会 把 道路 晒干 的
- Mặt trời rất nhanh phơi khô đường.
- 他 干活 又快又好 , 真 有两下子
- anh ấy làm việc vừa nhanh vừa giỏi, rất có bản lĩnh.
- 干嘛 呢 ? 快来 帮 我 拿 一下 东西
- Làm gì đấy? Mau đến giúp tôi cầm đồ một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
快›