tēi
volume volume

Từ hán việt: 【thắc】

Đọc nhanh: (thắc). Ý nghĩa là: quá. Ví dụ : - 他跑得忒快。 Anh ấy chạy quá nhanh.. - 这风忒大。 Gió này quá lớn.. - 那花忒美啦。 Hoa đó quá đẹp rồi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quá

'忒'tuī的又音

Ví dụ:
  • volume volume

    - pǎo kuài

    - Anh ấy chạy quá nhanh.

  • volume volume

    - 这风 zhèfēng

    - Gió này quá lớn.

  • volume volume

    - 那花 nàhuā měi la

    - Hoa đó quá đẹp rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 那花 nàhuā měi la

    - Hoa đó quá đẹp rồi.

  • volume volume

    - 奥斯 àosī shì 磁场 cíchǎng de 强度 qiángdù 单位 dānwèi

    - Oersted là đơn vị đo cường độ từ trường.

  • volume volume

    - 这风 zhèfēng

    - Gió này quá lớn.

  • volume volume

    - pǎo kuài

    - Anh ấy chạy quá nhanh.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 行动 xíngdòng 没差 méichà

    - Hành động lần này không có sai sót.

  • volume volume

    - 数据 shùjù 计算 jìsuàn 无差 wúchà

    - Tính toán dữ liệu không có sai sót.

  • volume volume

    - 歌声 gēshēng 动听 dòngtīng

    - Giọng hát của cô ấy quá hay.

  • volume volume

    - 现实生活 xiànshíshēnghuó hěn 简单 jiǎndān 感情 gǎnqíng 空间 kōngjiān 孤单 gūdān 闲来无事 xiánláiwúshì lái 上网 shàngwǎng

    - Thực tế cuộc sống rất đơn giản, không gian tình cảm thật cô đơn, bạn có thể lướt Internet khi không có việc gì làm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Tè , Tēi , Tuī
    • Âm hán việt: Thắc
    • Nét bút:一丶フ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IPP (戈心心)
    • Bảng mã:U+5FD2
    • Tần suất sử dụng:Trung bình