Đọc nhanh: 徽帜 (huy xí). Ý nghĩa là: biểu ngữ.
徽帜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biểu ngữ
标志;旗帜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徽帜
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 学生 必须 佩戴 校徽
- Học sinh phải đeo phù hiệu của trường.
- 培养 典型 , 树立 旗帜
- bồi dưỡng những nhân vật điển hình, xây dựng những gương tốt.
- 安徽 的 黄山 很 有名
- Núi Hoàng Sơn ở An Huy rất nổi tiếng.
- 徽妙 的 瞬间 难忘
- Khoảnh khắc huy hoàng thật khó quên.
- 学生 出入 校门 必须 佩带 校徽
- học sinh ra vào cổng trường phải đeo phù hiệu.
- 徽州 文化 很 独特
- Văn hóa Huy Châu rất độc đáo.
- 高举 科学 与 民主 的 旗帜
- Nâng cao ngọn cờ khoa học và dân chủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帜›
徽›