Đọc nhanh: 德都 (đức đô). Ý nghĩa là: Đức Đô, quận cũ, sáp nhập vào Wudalianchi 五大連池 | 五大连池 ở Heihe, Hắc Long Giang.
德都 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đức Đô, quận cũ, sáp nhập vào Wudalianchi 五大連池 | 五大连池 ở Heihe, Hắc Long Giang
Dejun, former county, merged into Wudalianchi 五大連池|五大连池 [Wu3 dà lián chí] in Heihe, Heilongjiang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 德都
- 科学界 的 人 都 知道 理查德 · 费曼 是 谁
- Mọi người trong thế giới khoa học đều biết Richard Feynman là ai.
- 加德纳 什么 都 没 做
- Gardner không làm chuyện tào lao.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 弗雷德里克 几乎 每天 都 给 《 华盛顿邮报 》 的 编辑
- Fredrick đã viết thư cho biên tập viên của The Washington Post
- 柏林 是 德国 的 首都
- Béc-lin là thủ đô của Đức.
- 村里 的 人 都 歌颂 这位 村长 的 美德
- Người dân trong làng ca ngợi đức tính của trưởng làng.
- 作为 清教徒 , 他 的 道德 和 宗教 观念 都 很 严格
- Là một người theo giáo phái Cơ đốc giáo, anh ta có đạo đức và quan niệm tôn giáo rất nghiêm ngặt.
- 同学们 都 能 严格要求 自己 , 努力 养成 良好 的 道德品质
- Học sinh đều có thể yêu cầu nghiêm khắc bản thân và cố gắng phát triển các phẩm chất đạo đức tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
德›
都›