Đọc nhanh: 德里 (đức lí). Ý nghĩa là: Delhi, New Delhi, thủ đô của Ấn Độ, giống như 新德里. Ví dụ : - 他叫弗雷德里克·斯通 Tên anh ấy là Frederick Stone.
✪ 1. Delhi
- 他 叫 弗雷德里克 · 斯通
- Tên anh ấy là Frederick Stone.
✪ 2. New Delhi, thủ đô của Ấn Độ
New Delhi, capital of India
✪ 3. giống như 新德里
same as 新德里 [Xin1Délǐ]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 德里
- 被害人 名叫 克里斯托弗 · 爱德华兹
- Tên nạn nhân là Christopher Edwards.
- 他 叫 克里斯托弗 · 德鲁 卡
- Tên anh ấy là Christopher Deluca.
- 我 去 追 弗雷德里克
- Tôi đang theo đuổi Frederick!
- 把 马克杯 给 里德
- Đưa cho Reid cái cốc.
- 夏威夷州 的 弗里德 众议员
- Dân biểu Tự do của tiểu bang Hawaii vĩ đại.
- 我们 估计 正午 抵达 德里
- Chúng tôi ước tính sẽ đến Delhi vào buổi trưa.
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
- 亚里士多德 在 他 该 在 的 地方
- Aristotle chính xác là nơi anh ta nên ở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
德›
里›