Đọc nhanh: 微积 (vi tí). Ý nghĩa là: vi tích. Ví dụ : - 他从一位数学老师的家里借到一本"微积分"。 Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
微积 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vi tích
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微积
- 书桌上 的 文件 堆积如山
- Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.
- 为数甚微
- (xét về) số lượng rất ít
- 乘法 运算 的 结果 是积
- Kết quả của phép nhân là tích.
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 黄河流域 面积 广阔
- Diện tích lưu vực của sông Hoàng Hà rất rộng.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 两个 学生 的 积分 相同
- Hai học sinh có điểm tích lũy giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
微›
积›